Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2018 lúc 5:26

Đáp án : A

“cut off”: cắt nguồn cung cấp, chặn đứt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2019 lúc 2:27

Đáp án A

Giải thích: Mệnh để quan hệ còn thiếu động từ (nên loại B) và trong mệnh đề quan hệ, động từ vẫn chia bình thường như ở câu trần thuật (nên loại D). Nếu dùng D là mệnh đề quan hệ rút gọn thì không có that trong câu gốc nữa. Giữa A và C. their - của họ, there - ở đó, thì ta dùng their entire time - toàn bộ thời gian của họ, còn there cho vào đó không có nghĩa mà lại thiếu tính từ sở hữu đứng trước danh từ time.

Dịch nghĩa. Cá voi và cá heo là những loài động vật có vú sống cả cuộc đời ở dưới nước.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2017 lúc 15:28

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2019 lúc 17:24

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 5:32

Đáp án B

Giải thích:

A. take off: cởi ra

B. put off: trì hoãn

C. take on: tuyển dụng

D. go off (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu

Dịch nghĩa: Chúng ta chưa sẵn sàng, chúng ta sẽ phải hoãn buổi gặp mặt cho đến tận tuần sau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2019 lúc 14:43

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 8:29

Đáp án A. call off =cancel: hủy

cut down on: giảm

put aside: tiết kiệm

Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải hủy chuyến đi nghỉ mát nếu cảm thấy quá mệt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2017 lúc 3:49

Đáp án C

Giải thích: as long as your arm: rất dài

Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2017 lúc 15:11

Đáp án D

Sau “enough” ta cần 1 danh từ: enough + N.
A. treatable (adj): có thể chữa tri được.
B. treated (v): chữa trị, đối xử.
C. treating (v): chữa trị, đối xử.
D. treatment (n): cách xử lí.
Dịch: Ô nhiễm môi trường nước xảy ra khi các chất hoá học hoặc các chất gây ô nhiễm được thải ra trực tiếp hoặc gián tiếp vào các vùng nước, mà không có cách xử lí triệt để loại bỏ các thành phần gây hại.

Bình luận (0)